kinh nghiệm thực tế mình đúc kết được trong quá trình sử dụng dynamip
Thứ nhất để có thể chạy tốt thì phải cung cấp đủ bộ nhớ RAM cho mỗi IOS vậy thang bộ nhớ cho mỗi IOS như thế nào nhờ các bác post tiếp
Thứ hai để giảm hiệu xuất của CPU các bạn nên sử dụng giá trị IDLEPC
Thứ ba để xuất hiện giá trị IDLEPC * thì cũng phải đủ bộ nhớ kể cả trong cùng một IOS mỗi image cũng yêu cầu một nhớ khác nhau
ví dụ: khi mình sử dụng IOS 2691 8 MB chỉ cần 40 MB ram là thấy có giá trị IDLEPC * ngay
nhưng cũng sử dụng IOS 2691 khoảng 17 MB thì cần tới 64 MB mới thấy giá trị IDLEPC *
Thứ tư để giữ được cấu hình của router thì phải giữ nguyên các file sinh ra trong thư mục cùng với file .NET
Thứ năm chỉ có các IOS 3640, 3660, 7200 là còn hỗ trợ IGRP ;)
HARDWARE SUPPORT :
- Dyanmips/Dynagen V 0.2.7/ 0.9.0 hổ trợ một số platform sau đây với standard IOS :
2691,3620,3640, 3660, 3725, 3745, and 7206.
- Ta cần download những IOS này về và đặt chúng vào thư mục sau đây: C:\Program Files\Dynamips\images.
- Trên flatform 7200 chúng ta có thể gắn thêm những Module sau:
o C7200-IO-FE (FastEthernet, slot 0 only)
o PA-FE-TX (FastEthernet, slots 1 to 6)
o PA-4E (Ethernet, 4 ports)
o PA-8E (Ethernet, 8 ports)
o PA-4T+ (Serial, 4 ports)
o PA-8T (Serial, 8 ports)
o PA-A1 (ATM)
- Trên flatform 3600 chúng ta có thể thêm những Module sau :
o NM-1E (Ethernet, 1 port)
o NM-4E (Ethernet, 4 ports)
o NM-1FE-TX (FastEthernet, 1 port)
o NM-4T (Serial, 4 ports)
o NM-16ESW (Ethernet switch module, 16 ports)
o Leopard-2FE (Cisco 3660 FastEthernet in slot 0), automatically use.
- Trên flatform 2691/3725/3745 chúng ta có thể thêm những Module sau :
o NM-1FE-TX (FastEthernet, 1 port)
o NM-4T (Serial, 4 ports)
o NM-16ESW (Ethernet switch module, 16 ports)
o T96100-FE (2 integrated ports, automatically used)
7200 (7206 only)
Chassis type:
- STD
- VXR
NPE:
- npe-100
- npe-150
- npe-175
- npe-200
- npe-225
- npe-300
- npe-400
- npe-g1
- npe-g2
Cards:
- C7200-IO-FE (FastEthernet, slot 0 only)
- C7200-IO-2FE (FastEthernet, 2 ports, slot 0 only)
- C7200-IO-GE (GigabitEthernet, slot 0 only)
- PA-FE-TX (FastEthernet)
- PA-2FE-TX (FastEthernet, 2 ports)
- PA-4E (Ethernet, 4 ports)
- PA-8E (Ethernet, 8 ports)
- PA-4T+ (Serial, 4 ports)
- PA-8T (Serial, 8 ports)
- PA-A1 (ATM)
- PA-POS-OC3 (POS)
- PA-GE (GigabitEthernet)
3660 3640 3620
Cards:
- NM-1E (Ethernet, 1 port)
- NM-4E (Ethernet, 4 ports)
- NM-1FE-TX (FastEthernet, 1 port)
- NM-16ESW (Ethernet switch module, 16 ports)
- NM-4T (Serial, 4 ports)
- Leopard-2FE (Cisco 3660 FastEthernet in slot 0, automatically used)
2691 3725 3745
Cards:
- NM-1FE-TX (FastEthernet, 1 port)
- NM-4T (Serial, 4 ports)
- NM-16ESW (Ethernet switch module, 16 ports)
- GT96100-FE (2 integrated ports, automatically used)
2610 2611 2620 2621 2610XM 2620XM 2621XM 2650XM 2651XM
Cards:
- NM-1E (Ethernet, 1 port)
- NM-4E (Ethernet, 4 ports)
- NM-1FE-TX (FastEthernet, 1 port)
- NM-16ESW (Ethernet switch module, 16 ports)
sưu tầm....các bạn tham khảo các module nhé
khi muốn dùng thì phải thêm vào file .net,
ví dụ
slot1 = NM-16ESW
Thứ hai để giảm hiệu xuất của CPU các bạn nên sử dụng giá trị IDLEPC
Thứ ba để xuất hiện giá trị IDLEPC * thì cũng phải đủ bộ nhớ kể cả trong cùng một IOS mỗi image cũng yêu cầu một nhớ khác nhau
ví dụ: khi mình sử dụng IOS 2691 8 MB chỉ cần 40 MB ram là thấy có giá trị IDLEPC * ngay
nhưng cũng sử dụng IOS 2691 khoảng 17 MB thì cần tới 64 MB mới thấy giá trị IDLEPC *
Thứ tư để giữ được cấu hình của router thì phải giữ nguyên các file sinh ra trong thư mục cùng với file .NET
Thứ năm chỉ có các IOS 3640, 3660, 7200 là còn hỗ trợ IGRP ;)
HARDWARE SUPPORT :
- Dyanmips/Dynagen V 0.2.7/ 0.9.0 hổ trợ một số platform sau đây với standard IOS :
2691,3620,3640, 3660, 3725, 3745, and 7206.
- Ta cần download những IOS này về và đặt chúng vào thư mục sau đây: C:\Program Files\Dynamips\images.
- Trên flatform 7200 chúng ta có thể gắn thêm những Module sau:
o C7200-IO-FE (FastEthernet, slot 0 only)
o PA-FE-TX (FastEthernet, slots 1 to 6)
o PA-4E (Ethernet, 4 ports)
o PA-8E (Ethernet, 8 ports)
o PA-4T+ (Serial, 4 ports)
o PA-8T (Serial, 8 ports)
o PA-A1 (ATM)
- Trên flatform 3600 chúng ta có thể thêm những Module sau :
o NM-1E (Ethernet, 1 port)
o NM-4E (Ethernet, 4 ports)
o NM-1FE-TX (FastEthernet, 1 port)
o NM-4T (Serial, 4 ports)
o NM-16ESW (Ethernet switch module, 16 ports)
o Leopard-2FE (Cisco 3660 FastEthernet in slot 0), automatically use.
- Trên flatform 2691/3725/3745 chúng ta có thể thêm những Module sau :
o NM-1FE-TX (FastEthernet, 1 port)
o NM-4T (Serial, 4 ports)
o NM-16ESW (Ethernet switch module, 16 ports)
o T96100-FE (2 integrated ports, automatically used)
7200 (7206 only)
Chassis type:
- STD
- VXR
NPE:
- npe-100
- npe-150
- npe-175
- npe-200
- npe-225
- npe-300
- npe-400
- npe-g1
- npe-g2
Cards:
- C7200-IO-FE (FastEthernet, slot 0 only)
- C7200-IO-2FE (FastEthernet, 2 ports, slot 0 only)
- C7200-IO-GE (GigabitEthernet, slot 0 only)
- PA-FE-TX (FastEthernet)
- PA-2FE-TX (FastEthernet, 2 ports)
- PA-4E (Ethernet, 4 ports)
- PA-8E (Ethernet, 8 ports)
- PA-4T+ (Serial, 4 ports)
- PA-8T (Serial, 8 ports)
- PA-A1 (ATM)
- PA-POS-OC3 (POS)
- PA-GE (GigabitEthernet)
3660 3640 3620
Cards:
- NM-1E (Ethernet, 1 port)
- NM-4E (Ethernet, 4 ports)
- NM-1FE-TX (FastEthernet, 1 port)
- NM-16ESW (Ethernet switch module, 16 ports)
- NM-4T (Serial, 4 ports)
- Leopard-2FE (Cisco 3660 FastEthernet in slot 0, automatically used)
2691 3725 3745
Cards:
- NM-1FE-TX (FastEthernet, 1 port)
- NM-4T (Serial, 4 ports)
- NM-16ESW (Ethernet switch module, 16 ports)
- GT96100-FE (2 integrated ports, automatically used)
2610 2611 2620 2621 2610XM 2620XM 2621XM 2650XM 2651XM
Cards:
- NM-1E (Ethernet, 1 port)
- NM-4E (Ethernet, 4 ports)
- NM-1FE-TX (FastEthernet, 1 port)
- NM-16ESW (Ethernet switch module, 16 ports)
sưu tầm....các bạn tham khảo các module nhé
khi muốn dùng thì phải thêm vào file .net,
ví dụ
slot1 = NM-16ESW
Nhận xét
Đăng nhận xét